goivnpt 088.880.2729

goivnpt 094.550.3366

Hỗ trợ đăng ký 24/7

zalo_chat

ZALO 094.550.3366

Tiếp nhận đăng ký Sim Vinaphone trả sau, lắp đặt truyền hình Mytv, Wifi internet Cáp Quang VNPT tại TP.HCM.

 

Báo hư - sửa chữa quý khách hàng vui lòng gọi số 18001166 miễn phí trên toàn Quốc


Đang truy cập: 63
Trong ngày: 1349
Trong tuần: 9933
Lượt truy cập: 1970479

Lượt xem: 161

BẢNG CƯỚC ÁP DỤNG CHO THUÊ BAO VINAPHONE CHUYỂN VÙNG QUỐC TẾ

1. Nguyên tắc tính cước:

- Mức cước đã bao gồm các loại phí, phụ thu và thuế GTGT (Nếu có).

- Phương thức tính cước:

+ Đối với dịch vụ thoại: 1 phút + 1 phút. Cuộc gọi chưa đến 01 phút được tính là 01 phút, phần lẻ thời gian cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 01 phút được làm tròn thành 01 phút.

+ Đối với dịch vụ SMS:  Bản tin SMS.

+ Đối với dịch vụ dữ liệu (Data) thông thường: 10kB + 10kB.

+ Đối với dịch vụ dữ liệu ( Data) theo gói Rx: Sử dụng hết lưu lượng trong gói sẽ ngắt kết nối Internet.

2. Bảng cước CVQT theo vùng (Đã bao gồm VAT):

 

Mức cước

Dịch vụ

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

Vùng 4

Vùng 5

1.   Dịch vụ thoại (VND/phút)

a.   Gọi về Việt Nam

28.000

53.000

76.000

119.000

70.000

b.   Gọi trong nước sở tại

13.000

17.000

25.000

32.000

70.000

c.   Gọi quốc tế đến nước thứ 3

28.000

53.000

76.000

119.000

70.000

d.  Gọi vệ tinh

250.000

250.000

350.000

350.000

70.000

e.   Nhận cuộc gọi

12.000

13.000

8.000

15.000

70.000

2.   Dịch vụ SMS (VND/bản tin)

a.  Gửi tin nhắn

7.000

8.000

9.000

9.000

16.000

b.  Nhận tin nhắn

Miễn phí

3.   Dịch vụ Data thông thường (VND/MB)        

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 Bảng cước dịch vụ Data roaming Siêu rẻ theo gói Rx:

STT

Tên gói

Giá gói (VNĐ/lần- đã bao gồm VAT)

Lưu lượng Data trong gói  (MB)

Thời hạn sử dụng

1

R1

50.000

30

1 ngày

2

R3

100.000

100

3 ngày

3

R7

300.000

600

7 ngày

4

R10

500.000

1.200

10 ngày

5

R15

1.000.000

2.500

15 ngày

6

R500

500.000

2.048

7 ngày

Lưu ý: Thuê bao VinaPhone sử dụng gói Rx chỉ sử dụng trong phạm vi Quốc gia quy định của gói. Chi tiết tại đây.

- Trường hợp thuê bao sử dụng mạng khách khác với các mạng nêu trên, thuê bao có nhu cầu sử dụng dịch vụ Data soạn tin GIR ON gửi 888 và cước Data phát sinh được tính theo cước Data thông thường ( 5.000đ/MB)

3. Danh sách các vùng cước theo vùng địa lý:

Vùng cước

Danh sách các nước trong vùng

Vùng 1

Brunei, Cambodia, China, Laos, Hongkong, Japan, Korea (South), Myanmar, Singapore, Thailand

Vùng 2

Các nước châu Á và 3 nước Australia, Canada, USA; trừ các nước châu Á tại vùng 1 và 4 nước India, Israel, Saudi Arabia, UAE

Vùng 3

Các nước thuộc châu Âu, Châu Phi và 4 nước thuộc châu Á: India, Israel, Saudi Arabia, UAE

Vùng 4

Các nước thuộc Châu Mỹ và Châu Úc, trừ 3 nước Australia, Canada, USA

Vùng 5

Các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh

Danh sách các nước cụ thể trong vùng

Vùng 1

Brunei, Cambodia, China, Laos, Hongkong, Japan, Korea (South), Myanmar, Singapore, Thailand;

Vùng 2

Afghanistan, Australia, Bahrain, Bhutan, Bangladesh, Canada, East Timor, Indonesia, Iraq, Iran, Jordan, Kazakhstan, Kuwait, Kyrgyzstan, Lebanon, Malaysia, Maldives, Mongolia, Macau, Nepal, Oman, Pakistan, Philippines, Qatar, Sri Lanka, Taiwan, Turkmenistan, Tajikistan, USA, Uzbekistan;

Vùng 3

Albania, Angola, Austria, Azerbaijan, Armenia, Algeria, Belarus, Belgium, Benin, Bulgaria, Bosnia and Herzegovina, Cape Verde, Croatia, Cyprus, Czech, Chad, Congo, Denmark, Egypt, Estonia, Ethiopia, Finland, France, Georgia, Germany, Ghana, Greece, Guinea, Guernsey,  Hungary, Iceland, Ireland, Italy, Ivory Coast, Isle of Man, India, Israel, Jersey, Kenya, Latvia, Liberia, Liechtenstein, Luxembourg, Macedonia, Madagascar, Malta, Monaco, Morocco, Mauritius, Montenegro, Malawi, Moldova, Netherlands, Nigeria, Norway, Namibia, Poland, Portugal, Romania, Russia, Rwanda, Serbia, Seychelles, Slovakia, Slovenia, South Africa, Spain, Sweden, Switzerland, Saudi Arabia, Senegal, Tanzania, Togo, Tunisia, Turkey, UK, UAE, Ukraine, Vantican, Zambia;

Vùng 4

Argentina, Antigua, Anguilla, Brazil, Barbados, British Virgin Islands, Bermuda, Bolivia, Belize, Chile, Costa Rica, Cuba, Cook Islands, Cayman, Dominica, Dominicana, Ecuador, El Salvador, Fiji, Guam, Guyana, Grenada, Haiti, Jamaica, Mexico, Montserrat,  Netherlands Antilles, New Zealand, Northern mariana islands, Panama, Papua New Guinea, Paraguay, Peru, Puerto Rico, Suriname, Saint Lucia, Saint Kitts, Saint Vincent, Samoa, Turks and Caicos, Tonga, Uruguay, Vanuatu, Venezuela;

Vùng 5

Các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh.

Lưu ý: Chi tiết cước CVQT của Quý khách được ghi nhận và cung cấp bởi nhà mạng nước ngoài. Việc trao đổi dữ liệu cước phải tuân theo định dạng chuẩn được quy định bởi Hiệp hội di động toàn cầu. Do vậy trong hóa đơn dịch vụ gửi tới khách hàng, thông tin số thuê bao nhận tin nhắn có thể sẽ chỉ là số Trung tâm nhắn tin của mạng VinaPhone.

Ghi chú:

+) Giá cước được tính theo đơn vị Đồng Việt Nam.

+) Giá cước trên đã bao gồm các loại phí, phụ thu và thuế GTGT (nếu có).

+) Giá cước thoại tính trên block 1 phút + 1 phút; giá cước SMS tính theo tin với độ dài tiêu chuẩn theo quy định của mạng khách (thông thường là 160 ký tự).

+) Giá cước có thể thay đổi theo quy định của mạng khách cũng như các quy định về thuế của nước sở tại và Việt Nam mà không cần báo trước với khách hàng.

LẮP WIFI VNPT GỌI NGAY 088880.2729

wifivnpt.com


 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung